🔍
Search:
ÁP DỤNG
🌟
ÁP DỤNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
필요에 따라 적절하게 맞추어 쓰거나 실시하다.
1
ÁP DỤNG:
Điều chỉnh một cách thích hợp rồi dùng hoặc thực hiện theo nhu cầu.
-
Danh từ
-
1
좋은 일에 쓰거나 알맞게 씀.
1
VIỆC ÁP DỤNG TỐT, VIỆC VẬN DỤNG TỐT:
Việc sử dụng vào việc tốt hoặc sử dụng một cách phù hợp.
-
☆
Động từ
-
1
일정한 조건에 맞는 것을 골라 가지다.
1
CHỌN, ÁP DỤNG:
Chọn lấy cái phù hợp với điều kiện nhất định.
-
2
자기 것으로 만들어 가지다.
2
LẤY:
Làm thành cái của mình và lấy đi.
-
3
어떤 일에 대해 어떤 방법을 택하거나 일정한 태도를 가지다.
3
CHỌN, CÓ:
Chọn phương pháp nào đó hoặc có thái độ nhất định đối với việc nào đó.
-
4
어떤 자세를 하다.
4
LÀM, THỰC HIỆN:
Thực hiện tư thế nào đó.
-
5
남에게서 돈이나 물품 등을 빌리다.
5
MƯỢN, VAY:
Mượn tiền hay đồ vật từ người khác.
🌟
ÁP DỤNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
사건에 법을 적용해 잘잘못을 따지는 권한을 가진 대법원 및 대법원이 관리하는 모든 기관.
1.
BỘ TƯ PHÁP:
Nơi bao gồm Pháp viện là nơi có quyền hạn áp dụng luật pháp để xem xét đúng sai về vụ việc và tất cả các cơ quan do Pháp viện quản lý.
-
Động từ
-
1.
현재의 어떤 사실에 대한 생각이나 법, 규정의 효력을 과거의 어느 때에도 적용되게 하다.
1.
LÀM CHO HỒI TỐ, LÀM CHO CÓ HIỆU LỰC TRỞ VỀ TRƯỚC:
Làm cho hiệu lực của quy định, luật hoặc suy nghĩ về sự việc nào đó của hiện tại được áp dụng vào bất cứ thời điểm nào đó của quá khứ.
-
☆
Danh từ
-
1.
형법의 적용을 받는 사건.
1.
VỤ ÁN HÌNH SỰ:
Vụ án được áp dụng luật hình sự.
-
2.
범죄를 수사하고 범인을 체포하는 등의 일을 하는 사복 경찰관.
2.
CẢNH SÁT HÌNH SỰ, CÔNG AN CHÌM:
Sĩ quan cảnh sát mặc thường phục làm nhiệm vụ điều tra tội phạm và bắt giữ phạm nhân.
-
Động từ
-
1.
과학적인 체계와 방법을 갖추다. 또는 갖추게 하다.
1.
KHOA HỌC HÓA:
Có phương pháp hay hệ thống mang tính khoa học. Hoặc cho áp dụng như vậy.
-
Động từ
-
1.
물건이나 재산 등을 처리하여 치우다.
1.
XỬ LÍ (TÀI SẢN…), THANH LÍ (TÀI SẢN…):
Xử lí làm tiêu tán đồ vật hay tài sản...
-
2.
일을 어떻게 처리할 것인가에 대해 지시하거나 결정하다.
2.
XỬ LÝ:
Chỉ thị hoặc quyết định xử lý việc nào đó như thế nào. Hoặc chỉ thị hay quyết định đó.
-
3.
행정, 사법 관청이 특별한 사건에 대해 법규를 적용하여 처리하다.
3.
PHÁN QUYẾT, PHÁN ĐỊNH, XÉT XỬ:
Cơ quan hành pháp, tư pháp áp dụng pháp quy và xử lí vụ việc đặc biệt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
과학 이론을 실제로 적용하여 인간 생활에 쓸모가 있게 하는 수단.
1.
KỸ THUẬT:
Phương cách áp dụng lý thuyết khoa học vào thực tế và làm cho có ích đối với đời sống của con người.
-
2.
사물을 잘 다루거나 사용할 수 있는 방법이나 능력.
2.
KỸ THUẬT, KỸ NĂNG:
Năng lực hay phương pháp có thể sử dụng hay điều khiển tốt đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 재산 등을 처리하여 치움.
1.
SỰ XỬ LÍ (TÀI SẢN…):
Việc xử lí dọn dẹp đồ vật hay tài sản...
-
2.
일을 어떻게 처리할 것인가에 대해 지시하거나 결정함. 또는 그런 지시나 결정.
2.
SỰ XỬ LÍ:
Việc chỉ thị hoặc quyết định về việc xử lí công việc như thế nào. Hoặc chỉ thị hay quyết định như vậy.
-
3.
행정, 사법 관청이 특별한 사건에 대해 법규를 적용하여 처리하는 일.
3.
SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ PHÁN ĐỊNH, SỰ XÉT XỬ:
Việc cơ quan hành pháp, tư pháp áp dụng pháp quy và xử lí vụ việc đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
일정한 개념이 적용되는 사물의 모든 범위.
1.
SỰ BAO HÀM NGHĨA RỘNG, PHẦN MỞ RỘNG, SỰ KHUẾCH TRƯƠNG:
Tất cả phạm vi của sự vật mà khái niệm nhất định được áp dụng.
-
Phó từ
-
1.
규칙을 적용하거나 예절을 가르치는 일 등이 매우 철저하고 바르게.
1.
MỘT CÁCH NGHIÊM KHẮC:
Việc áp dụng quy tắc hay dạy lễ nghĩa… một cách rất triệt để và thẳng thắn.
-
2.
일이나 행동이 잘못되지 않도록 주의가 철저하게.
2.
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT:
Chú ý một cách triệt để để việc hay hay động không sai sót.
-
None
-
1.
법에 근거하여 사건을 재판하고 법적 조치를 취할 수 있는 권한을 행사하는 국가 기관.
1.
CƠ QUAN TƯ PHÁP, CƠ QUAN CÔNG LÍ:
Cơ quan nhà nước thực thi quyền hạn mà có thể căn cứ theo pháp luật để xét xử vụ việc và áp dụng giải pháp mang tính pháp luật.
-
None
-
1.
다른 나라 안에 있으면서 그 나라 국내법의 적용을 받지 않을 권리.
1.
ĐẶC QUYỀN NGOẠI GIAO:
Quyền khi đang ở một nước khác thì được không áp dụng luật của nước đó.
-
Động từ
-
1.
현재의 어떤 사실에 대한 생각이나 법, 규정의 효력을 과거의 어느 때에도 적용되게 하다.
1.
HỒI TỐ, CÓ HIỆU LỰC TRỞ VỀ TRƯỚC:
Làm cho hiệu lực của quy định, luật hoặc suy nghĩ về sự việc nào đó của hiện tại được áp dụng vào bất cứ thời điểm nào đó của quá khứ.
-
Danh từ
-
1.
군 내부에서 적용되는 형법.
1.
QUÂN PHÁP:
Hình pháp được áp dụng trong nội bộ quân đội.
-
☆
Tính từ
-
1.
규칙을 적용하거나 예절을 가르치는 일 등이 매우 철저하고 바르다.
1.
NGHIÊM, NGHIÊM KHẮC:
Việc áp dụng quy tắc hay dạy lễ nghĩa... rất triệt để và thẳng thắn.
-
2.
일이나 행동이 잘못되지 않도록 주의가 철저하다.
2.
NGHIÊM NGẶT:
Chú ý triệt để để việc hay hành động không bị sai sót.
-
3.
성격이나 행동이 매우 철저하고 까다롭다.
3.
NGHIÊM NGHỊ:
Tính cách hay hành động rất triệt để và khắt khe.
-
Danh từ
-
1.
여러 사실에 골고루 적용할 수 있는 모범적인 예.
1.
GƯƠNG ĐIỂN HÌNH:
Ví dụ mang tính chấp mô phạm có thể áp dụng chung cho nhiều điều.
-
Động từ
-
1.
범죄를 저지른 사람이 국가나 특정 기관의 제재나 벌을 받다.
1.
BỊ XỬ PHẠT, BỊ PHẠT:
Người phạm tội bị áp dụng hình phạt hoặc các chế tài của nhà nước hoặc cơ quan đặc thù.